misuse
misuse | [mis'ju:z] | | danh từ | | | sự sử dụng sai hoặc không đúng; sự lạm dụng | | | the misuse of power, authority | | sự lạm dụng quyền lực, quyền hành | | động từ | | | dùng sai hoặc dùng cho mục đích sai; lạm dụng | | | to misuse an expression | | dùng sai một thành ngữ | | | to misuse public funds | | lạm dụng công quỹ | | | bạc đãi; ngược đãi | | | to feel misused by one's family | | cảm thấy bị gia đình ngược đãi |
/'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/
danh từ sự dùng sai, sự lạm dụng sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ngoại động từ dùng sai, lạm dụng hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
|
|