|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mors
 | [mors] |  | danh từ giống đực | | |  | hàm thiết (ngựa) | | |  | mỏ (kìm êtô) | | |  | gờ (gáy sách) | | |  | (nghĩa bóng) cái kiềm chế | | |  | La raison est le mors des passions | | | lý trí (là cái) kiềm chế dục vọng | | |  | prendre le mors aux dents | | | lồng lên (ngựa)+ nổi nóng, hăng tiết lên |
|
|
|
|