 | [moulin] |
 | danh từ giống đực |
|  | cối xay |
|  | Moulin à vent |
| cối xay gió |
|  | nhà máy xay |
|  | Habiter dans un vieux moulin |
| sống trong một nhà máy xay cũ kĩ |
|  | máy ép (dầu...) |
|  | Moulin à l'huile |
| máy ép dầu |
|  | (thân mật) máy ô tô |
|  | apporter de l'eau au moulin de qqn |
|  | cung cấp các phương tiện, kế sách cho ai |
|  | giúp đỡ ai (trong một cuộc thảo luận, tranh luận) |
|  | faire venir l'eau à son moulin |
|  | xoay xở để trục lợi |
|  | jeter son bonnet par-dessus les moulins |
|  | bất chấp lề thói (phụ nữ) |
|  | maison où l'on entre comme dans un moulin |
|  | nhà ba chạ, nhà ai vào cũng được |
|  | moulin à café |
|  | (tiếng lóng, biệt ngữ) súng máy |
|  | moulin à paroles |
|  | người ba hoa |
|  | on ne peut être à la fois au four et au moulin |
|  | không thể ở khắp nơi cùng một lúc được (không thể phân thân được) |
|  | se battre contre des moulins à vent |
|  | đánh nhau với những kẻ thù tưởng tượng |