mue
 | [mue] |  | danh từ giống cái | |  | sự lột xác (rắn), sự thay lông (chim), sự thay sừng (hươu nai), mùa lột xác, mùa thay lông, mùa thay sừng; xác lột, lông thay, sừng rụng | |  | Trouver une mue de serpent | | tìm thấy xác lột của rắn | |  | (nghĩa bóng, văn chương) sự biến đổi, sự thay đổi | |  | sự vỡ tiếng (người lúc dậy thì) | |  | bu gà, chuồng gà |  | tính từ | |  | (Rage mue) bệnh dại không sủa (chó) |
|
|