|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mót
1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót đái.
2 Ä‘gt. Nhặt nhạnh các thứ rÆ¡i vãi, bá» sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn cÆ¡m ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngá»t, lấy con nhà bắt cua (tng.).
|
|
|
|