|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mặc
1 đgt Che thân bằng quần áo: Đi với ma mặc áo giấy (tng); Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà).
dt Quần áo: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái , cái ở của bộ đội (Trg-chinh).
2 đgt 1. Không chú ý đến: Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai (tng). 2. Tùy người ta: Con ai mặc nấy, can gì đa mang (QÂTK).
|
|
|
|