|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mẻ
d. Chất chua làm bằng cơm nguội lên men.
1. Số lượng vật cùng loại trong mỗi lần trải qua một biến đổi chung, chịu chung một tác dụng: Rang một mẻ lạc; Đánh hai mẻ tép. 2. Trận (thtục): Đánh cho nó một mẻ; Cãi nhau một mẻ.
t. Vỡ mất một miếng nhỏ ở miệng, ở phía trên: Bát mẻ.
|
|
|
|