Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mền


1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).

2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.