|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mụ
d. 1. Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. 2. Người đàn bà đã có tuổi (nghĩa xấu): Lầu xanh có mụ Tú-bà (K). 3. Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻ và trông nom nó đến 12 tuổi, theo mê tín: Cúng mụ. 4. Người đàn bà chuyên đỡ đẻ ở nông thôn (cũ).
t. Mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ: Làm việc nhiều quá mụ cả người.
|
|
|
|