| [nettoyer] |
| ngoại động từ |
| | lau chùi, cọ rửa, dọn sạch |
| | Nettoyer une chambre |
| lau chùi một căn phòng |
| | Nettoyer des vêtements |
| giặt giũ quần áo |
| | Nettoyer une plaie |
| rửa một vết thương |
| | Nettoyer le paddy |
| sàng sảy thóc |
| | Nettoyer un puits |
| vét giếng |
| | Nettoyer un canal |
| nạo vét một con kênh |
| | làm sạch cỏ |
| | Nettoyer un jardin |
| làm sạch cỏ một khu vườn |
| | quét sạch, trừ khử |
| | Nettoyer le pays des agresseurs |
| quét sạch bọn xâm lược ra khỏi đất nước |
| | quơ sạch, vơ vét sạch |
| | Les cambrioleurs ont nettoyé la maison |
| bọn kẻ trộm vơ vét sạch ngôi nhà |
| | Il a nettoyé son compte en banque |
| hắn đã vét sạch tiền trong tài khoản của mình ở ngân hàng |
| | (nghĩa bóng) tẩy, tẩy sạch |
| | Nettoyer son cerveau |
| tẩy não |
| | (tiếng lóng, biệt ngữ) khử đi |
| | Nettoyer un importun |
| khử một kẻ quấy rầy |
| phản nghĩa Salir, souiller, ternir; remplir. |