 | [neuf] |
 | tính từ |
| |  | chín |
| |  | à neuf heures |
| | lúc chín giờ |
| |  | Enfant de neuf ans |
| | đứa bé chín tuổi |
| |  | Figure à neuf angles |
| | hình cửu giác (chín góc) |
| |  | (thứ) chín |
| |  | Page neuf |
| | trang chín |
| |  | chat à neuf queues |
| |  | roi dây da |
| |  | neuf fois sur dix |
| |  | hầu như hoàn toàn, rất thường xuyên |
 | danh từ giống đực |
| |  | chín |
| |  | Neuf pour cent |
| | chín phần trăm (9 %) |
| |  | điểm chín |
| |  | Elle a neuf en anglais |
| | cô ta được chín điểm môn Anh văn |
| |  | số chín |
| |  | Un neuf mal fait |
| | số chín viết xấu |
| |  | mồng chín |
| |  | Le neuf de ce mois |
| | mồng chín tháng này |
| |  | (đánh bài) (đánh cờ) con chín |
| |  | Le neuf de pique |
| | con chín bích |
 | tính từ |
| |  | mới |
| |  | Maison neuve |
| | nhà mới |
| |  | Une ville neuve |
| | thành phố mới (hiện đại) |
| |  | Sujet neuf |
| | đề tài mới |
| |  | Neuf dans le métier |
| | mới vào nghề |
| |  | Rien de neuf dans cette affaire |
| | chẳng có gì mới trong việc đó |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái mới, đồ mới |
| |  | Vendre du neuf et de l'occasion |
| | bán đồ mới và đồ cũ |
| |  | à neuf |
| |  | (sửa lại) như mới |
| |  | de neuf |
| |  | với quần áo mới; với đồ đạc mới |
| |  | faire peau neuve |
| |  | thay đổi hoàn toàn |
| |  | flambant neuf |
| |  | mới toanh, mới cáu |
| |  | propre comme un sou neuf |
| |  | rất sạch sẽ |
| |  | remettre à neuf |
| |  | làm mới lại, cải tổ, sửa sang lại |
 | phản nghĩa Ancien, usé, vieux. Banal, éculé. |