|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngại
adj
Worried; hesitant; fearful ái ngại to feel sorry for
verb
to fear; to be afraid
![](img/dict/02C013DD.png) | [ngại] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | afraid; fearful | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Điều này đặc biệt đúng ở các nước châu á, nơi mà các công ty nặng về cấp bậc, nhân viên mới vào có khuynh hướng ngại phát biểu ý kiến | | That's especially true in Asia, where companies are more hierarchical and junior staff tend to be afraid to voice their opinions | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to hesitate | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Anh ta không ngại đương đầu với hiểm nguy | | He didn't hesitate to face danger |
|
|
|
|