Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngẫu


l. d. Hứng thú (thtục): Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì. 2. ph. Vô công rồi nghề: Chơi ngẫu.

ph. Cg. Ngẫu nhiên. Tình cờ: Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.