Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngựa


1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa. 3. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùng để tập nhảy: nhảy ngựa.

2 dt. Phản: kê ngựa ngựa gỗ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.