Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhũn


1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn.

t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.