Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhường


đg. 1. Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn: Anh nhường em. 2. Chịu thua kém: Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (K).

ph. l. Như là: Sương như búa bổ mòn gốc liễu, Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.