Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhằn


đg. 1. Nhấm thức ăn để chọn lấy phần ăn được: Nhằn sườn; Nhằn hạt dưa. 2. Làm được, thực hiện được (dùng với ý phủ định): Việc ấy khó nhằn lắm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.