| [nouveau] |
| tính từ |
| | mới; mới lạ |
| | Livre nouveau |
| sách mới |
| | Une nouvelle collection |
| bộ sưu tập mới |
| | Mots nouveaux |
| từ mới |
| | Les nouveaux riches |
| những người mới giàu |
| | Être nouveau dans le métier |
| mới ra nghề |
| | Les nouveaux venus |
| những người mới đến |
| | Nouvel an |
| năm mới |
| | Être nouveau dans une profession |
| mới vào nghề |
| | De nouveaux visages |
| những khuôn mặt mới lạ |
| | à nouveau |
| | lại nữa |
| | de nouveau |
| | lại một lần nữa |
| | de nouvelle date |
| | mới đây |
| | tout nouveau, tout beau |
| | có mới nới cũ |
| danh từ giống đực |
| | cái mới |
| | Il y a du nouveau dans cette affaire |
| trong việc ấy có cái mới |
| | người mới đến; học sinh mới |
| | Il y a trois nouveaux dans cette classe |
| có ba học sinh mới trong lớp này |
| phản nghĩa Ancien, antique, vieux; banal, expérimenté; même. |