Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nậu


d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước.

(đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.