Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nọ


t. 1. Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này: Cái này, cái nọ; Hôm nọ. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy: Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.