Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nọc


d. Chất nước độc ở cơ thể của một số động vật như rắn, rết, ong.

d. Phần bài tổ tôm hay tài bàn để chung cho cả làng bốc : Bốc nọc.

1. d. Cọc đóng xuống đất để buộc người căng ra mà đánh, xưa bọn vua quan vẫn dùng để tra tấn. 2. Cg. Nọc cổ. đg. Đóng hai cái nọc căng thẳng người ra mà đánh. Ngr. Căng người ra mà đánh : Nọc ra cho mấy roi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.