off 
/ɔ:f/
phó từ
tắt is the lamp off? đèn đã tắt chưa?
đi, đi rồi they are off họ đã đi rồi off with you đi đi, cút đi
ra khỏi, đứt, rời to cut something off cắt cái gì rời hẳn ra one of the wheels flew off một bánh xe long hẳn ra to take one's clothes off cởi quần áo ra
xa cách the town is ten kilometers off thành phố cách đây 10 kilômét Tet is not far off sắp đến tết rồi
hẳn, hết to finish off a piece of work làm xong hẳn một công việc to pay off one's debts trả hết nợ
thôi to declare off somebody's service tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai to leave off work nghỉ việc
nổi bật the picture is set off by the frame cái khung làm nổi bật bức tranh to show off khoe mẽ!to be badly off
nghèo!to be well off!to be comfortably off
phong lưu, sung túc!off and on
lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không it rained off and on trời chốc chốc lại mưa!right off
(xem) right!straight off
(xem) straight
giới từ
khỏi, cách, rời the cover has come off the book cái bìa tuột khỏi quyển sách to drive the enemy off the seas đuổi quân thù ra khỏi mặt biển the island is off the coast đảo cách xa bờ to take a matter off somoene's hands đỡ một việc cho ai a street off Hue street một phố khỏi phố Huế!to be off colour
(xem) colour!to be off duty
(xem) duty!to be off liquor
nhịn rượu, bỏ rượu!to be off the mark
trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề!off the map
(xem) map!to be off one's feed
(xem) feed!to be off one's games
(xem) game!to be off one's head
(xem) head!to be off the point
(xem) point!to be off smoking
nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá!to play off 5
chơi chấp năm
tính từ
phải, bên phải (xe, ngựa) to mount a horse on the off side lên ngựa bên phải
xa, cách, ngoài, bên kia to be on the off side of the wall ở phía bên kia tường
mặt sau, mặt trái tờ giấy
mỏng manh an off chance cơ hội mỏng manh
ôi, ươn the meat is a bit off thịt hơi ôi
ốm, mệt he is rather off today hôm nay anh ta hơi mệt
nhàn rỗi, nghỉ, vãn an off season mùa đã vãn an off day ngày nghỉ off time thời gian nhàn rỗi
phụ, nhỏ, hẻm an off streets phố hẻm an off issue vấn đề phụ
danh từ
(thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê)
ngoại động từ
(thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc)
rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai
thán từ
cút đi! Xéo
|
|