![](img/dict/02C013DD.png) | ['ɔpəzit] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (opposite to somebody / something) đối nhau, ngược nhau, ngược lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | on the opposite page |
| ở trang bên kia |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | they sat at opposite ends of the table (to each other) |
| họ ngồi ở hai đầu bàn đối diện nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | this is number six, so number 13 must be on the opposite side of the street |
| đây là số 6, ắt số 13 phải nằm bên kia đường |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to travel in opposite directions |
| đi theo những hướng ngược nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he hesitates to contact with the opposite sex |
| anh ta ngại tiếp xúc với người khác giới |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the opposite approach is to count down in reverse order |
| phương pháp ngược lại là đếm ngược trở lại |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | one's opposite number |
| người có công việc hoặc địa vị tương tự với ai trong một nhóm khác hoặc một tổ chức khác; người tương nhiệm |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (dùng sau danh từ) đối diện, trước mặt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I can see smoke coming out of the windows of the house opposite |
| tôi có thể thấy khói bốc ra từ các cửa sổ của ngôi nhà trước mặt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | ask the girl opposite what time it is |
| hãy hỏi cô gái trước mặt xem mấy giờ rồi |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (opposite of something) điều trái ngược; sự đối lập |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | hot and cold are opposites |
| nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | black is the opposite of white |
| đen ngược lại với trắng |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | trước mặt, đối diện |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there's a couple with a dog who live opposite |
| có một cặp vợ chồng với một con chó sống ở nhà trước mặt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the old man sitting opposite is a retired general |
| ông lão ngồi trước mặt là một vị tướng về hưu |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to play opposite |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (sân khấu) đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính |
![](img/dict/46E762FB.png) | giới từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (opposite to somebody / something) trước mặt, đối diện |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I sat opposite to him during the meal |
| tôi ngồi đối diện với hắn trong bữa ăn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the drugstore is opposite the hospital |
| nhà thuốc ở trước mặt nhà thương |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (về diễn viên) đóng chung/diễn chung với ai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she had always dreamed of appearing opposite Olivier |
| cô ta luôn mơ ước được diễn chung với Olivier |
| ![](img/dict/809C2811.png) | opposite prompter |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (sân khấu) bên tay phải diễn viên |