| [opposé] |
| tÃnh từ |
| | đối nhau; đối |
| | Les deux rives opposées |
| hai bỠđối nhau |
| | Feuilles opposées |
| (thá»±c váºt há»c) lá má»c đối |
| | Angles opposés par le sommet |
| (toán há»c) góc đối đỉnh |
| | đối láºp |
| | Intérêts opposés |
| quyá»n lợi đối láºp |
| | Des caractères opposés |
| những tÃnh cách đối láºp nhau |
| | Sens opposé |
| nghÄ©a đối láºp |
| | Direction opposée |
| hướng ngược lại |
| | chống lại, chống đối |
| | Faction opposée |
| phe chống đối |
| Phản nghĩa Contigu; adéquat, analogue, conforme, identique, semblable. |
| danh từ giống đực |
| | cái trái ngược, cái đối láºp |
| | L'opposé du nord est le sud |
| phÃa đối láºp vá»›i bắc là nam |
| | Il est tout l'opposé de son frère |
| nó hoà n toà n trái ngược với anh nó |
| | à l'opposé |
| | ở phÃa ngược lại |
| | à l'opposé de |
| | trái với, ngược với |