|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ordonnance
| [ordonnance] | | danh từ giống cái | | | sự sắp xếp, sự sắp đặt | | | Ordonnance des mots dans la phrase | | sự sắp xếp các từ trong câu | | | L'ordonnance d'une cérémonie | | cách sắp đặt một buổi lễ | | | (kiến trúc; hội hoạ) cách bố trí, bố cục | | | Ordonnance d'un poème | | bố cục một bài thơ | | | lệnh; quyết định, dụ | | | Ordonnance de non-lieu | | quyết định miễn tố | | | Ordonnance royale | | dụ của vua | | | (y học) đơn thuốc, toa thuốc | | | Rédiger une ordonnance | | kê đơn thuốc, kê toa thuốc | | | (quân sự, từ cũ, nghĩa cũ) lính hầu | | | d'ordonnance | | | hợp với điều lệ, hợp với quy chế | | | officier d'ordonnance | | | sĩ quan tùy tùng, sĩ quan hầu cận |
|
|
|
|