| [orgueil] |
| danh từ giống đực |
| | tính kiêu ngạo |
| | lòng tự hào, sự kiêu hãnh; niềm tự hào |
| | Avoir l'orgueil de ses enfants |
| tự hào về con cái |
| | Orgueil national |
| lòng tự hào dân tộc |
| | Les grands hommes sont l'orgueil de leur pays |
| các bậc vĩ nhân là niềm tự hào cho đất nước họ |
| | Il ne cache pas son orgueil |
| ông ta không giấu vẻ tự hào |
| | cái kê đòn bẫy |
| phản nghĩa Humilité, modestie, simplicité. Bassesse. Honte. |