Chuyển bộ gõ

History Search

Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
os


[os]
danh từ giống đực
xương
Os plats
xương dẹt
Boutons en os
cúc (bằng) xương
đồi hình rắn (ở vùng trầm tích sông băng)
(số nhiều) hài cốt
avoir la peau collée sur les os
da bọc xương, gầy lõ xương
donner un os à ronger à quelqu'un
giúp đỡ ai cho qua ngày
en chair et en os
xem chair
être trempé jusqu'aux os
ướt như chuột lột
extraire la moelle des os
lấy phần tinh túy, đãi cát lấy vàng
jusqu'à la moelle des os
đến tận xương tủy; sâu sắc
l'avoir dans l'os
(thông tục) hốc xì
n'avoir que les os et la peau
gầy giơ xương
ne pas faire de vieux os
chết non, chết yểu
on compterait ses os
gầy lõ xương
os à moelle
xương có tủy (để nấu xúp...)
os de seiche
mai mực
point de viande sans os
có nạc phải có xương
pour avoir la moelle, il faut briser l'os
muốn ăn hét phải đào giun
tomber sur un os
gặp khó khăn trở ngại
voilà bien des chiens pour un os
mật ít ruồi nhiều
y laisser ses os
gửi xương ở đấy thôi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.