Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pair





pair
[peə(r)]
danh từ
hai cái gì cùng loại và đi đôi với nhau; đôi; cặp
a pair of gloves/shoes/socks/ear-rings
đôi găng tay/giày/bít tất/khuyên tai
a huge pair of eyes
cặp mắt to thô lố
vật gồm có hai phần gắn nối với nhau
a pair of spectacles/tights/scissors/compasses
cái kính đeo mắt/quần nịt/kéo/compa
my spectacles are broken, I'll need to buy another pair
kính của tôi bị vỡ, tôi phải mua cái khác
these trousers cost 30 dollars a pair
quần này giá 30 đô la một chiếc
hai người có quan hệ gần gũi hoặc cùng làm việc với nhau
the happy pair
đôi uyên ương (cặp vợ chồng mới lấy nhau)
you've behaved very badly, the pair of you!
cả hai vợ chồng anh đều ăn ở không tốt!
động vật đực và cái cùng loài kết đôi với nhau thành cặp; đôi
a pair of swans nesting by the river
đôi thiên nga làm tổ ở ven sông
hai con ngựa thắng với nhau để kéo chiếc xe ngựa
a coach and pair
chiếc xe song mã
(chính trị) (một trong) hai nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
in pairs
từng đôi, từng cặp; cả đôi
cuff-links are only sold in pairs
khuy măng sét chỉ bán từng đôi mà thôi
that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác
show a clean pair of heels
như show
động từ
ghép đôi, ghép cặp
I've been paired with Bob in the next round of the competition
tôi được ghép đôi với Bob trong vòng thi đấu sau
(nói về động vật) kết đôi; sống thành cặp
(to pair A with B) (to pair with somebody) (chính trị) liên minh, liên kết
to pair (somebody/something) off (with somebody)
(làm cho ai) hình thành từng đôi
The students had all paired off by the end of term
Đến cuối học kỳ, tất cả các sinh viên đều kết thành từng đôi
Her parents tried to pair her off with a rich neighbour
bố mẹ nàng đã ghép duyên nàng với một người hàng xóm giàu có
to pair up (with somebody)
hình thành một (nhiều) đôi để làm việc, thi đấu... với nhau; thành từng cặp



cặp // ghép đôi
ap. of compasses compa
admissible p. (tô pô) cặp chuẩn nhận được
genarating p. (giải tích) cặp sinh (của hàm giải tích)
line p. (hình học) cặp đường thẳng
ordered p. (giải tích) cặp có thứ tự, cặp được sắp
plane p. cặp mặt phẳng
point p. cặp điểm
triangulated p. (tô pô) cặp đã được tam giác hoá

/peə/

danh từ
đôi, cặp
a pair of gloves đôi găng tay
pair of horses cặp ngựa
cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
a pair of scissor cái kéo
where is the pair to this sock? chiếc tất kia đâu rồi?
(chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
I cannot find a pair tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu) !in pairs
từng đôi, từng cặp !pairs of stairs !pair of steps
cầu thang, tầng gác !that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác

ngoại động từ
ghép đôi, ghép cặp
cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)

nội động từ
kết đôi, sánh cặp
yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái) !to pair off
ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường) !to pair off with
(thông tục) kết duyên với

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pair"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.