 | [parfait] |
 | tính từ |
|  | hoàn hảo, hoàn toàn |
|  | Ressemblance parfaite |
| sự giống nhau hoàn toàn |
|  | Bonheur parfait |
| hạnh phúc hoàn toàn |
|  | Être en parfaite santé |
| hoàn toàn khoẻ mạnh |
|  | Nombre parfait |
| (toán học) số hoàn toàn |
|  | Un mari parfait |
| người chồng hoàn hảo |
|  | chắc chắn có hiệu nghiệm (phương thuốc) |
|  | Remède parfait contre rhume |
| phương thuốc chắc chắn hiệu nghiệm với bệnh sổ mũi |
|  | tuyệt vời, tuyệt trần |
|  | Beauté parfaite |
| nhan sắc tuyệt vời |
|  | Un parfait imbécile |
| (nghĩa xấu) một đứa ngu xuẩn tuyệt trần |
|  | personne n'est parfait; nul n'est parfait |
|  | nhân bất thập toàn |
|  | vaisseau parfait |
|  | (thực vật học) mạch thông |
 | phản nghĩa Imparfait, laid, mauvais; médiocre, moyen, Approximatif, partiel, relatif. |
 | danh từ giống đực |
|  | sự hoàn hảo, sự hoàn thiện |
|  | (ngôn ngữ học) thời hoàn thành |
|  | kem |
|  | Un parfait au café |
| kem cà-phê |