Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
partisan


[partisan]
tính từ
vì đảng phái, vì chính kiến
Querelles partisanes
sự cãi cọ vì đảng phái
(thân mật) có ý kiến, có chủ trương
être partisan de recommencer
có ý kiến là bắt đầu lại
danh từ giống đực
người theo, người tán thành
Les partisans de la paix
những người tán thành hòa bình
thân binh
quân du kích
Guerre de partisans
chiến tranh du kích
phản nghĩa Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.