| [paysage] |
| danh từ giống đực |
| | phong cảnh |
| | Paysage champêtre |
| phong cảnh đồng ruộng |
| | Un beau paysage |
| phong cảnh đẹp |
| | bức phong cảnh |
| | (nghĩa bóng) dáng vẻ chung, tình hình |
| | Le paysage politique |
| tình hình chính trị |
| | cela fait bien dans le paysage |
| | điều đó gây một ấn tượng tốt |
| | un paysage quelconque est un état de l'âme |
| | người buồn cảnh có vui đâu bao giờ |