 | [peau] |
 | danh từ giống cái |
|  | da |
|  | Détacher la peau d'un animal |
| lột da của một con vật |
|  | Couleur de la peau |
| màu da |
|  | Peau noir |
| (màu) da đen |
|  | Crèmes de soins pour la peau |
| kem chăm sóc da |
|  | da (thuộc) |
|  | étui en peau de serpent |
| cái túi da rắn |
|  | vỏ |
|  | Peau de banane |
| vỏ chuối |
|  | váng |
|  | peau du lait |
| váng sữa |
|  | tính mệnh |
|  | Défendre sa peau |
| bảo vệ tính mệnh của mình; tự vệ |
|  | cuộc sống |
|  | Tenir à sa peau |
| thiết tha với cuộc sống |
|  | Laisser sa peau |
| bỏ mạng |
|  | avoir la peau de qqn |
|  | trả thù ai, báo thù ai |
|  | avoir quelqu'un dans la peau |
|  | say mê ai về xác thịt |
|  | coûter la peau des fesses |
|  | đắt kinh khủng, đắt khủng khiếp |
|  | craindre pour sa peau |
|  | sợ cho tính mạng của mình |
|  | crever dans sa peau |
|  | béo nứt da |
|  | âm ỉ tức tối |
|  | en peau |
|  | (thông tục) ăn mặc hở hang quá |
|  | en peau de toutou |
|  | (phẩm chất) tầm thường, xoàng |
|  | entrer dans la peau d'un personnage |
|  | diễn lột được một nhân vật |
|  | être bien dans sa peau |
|  | cảm thấy thoải mái, dễ chịu |
|  | có thể chịu đựng lẫn nhau |
|  | être mal dans sa peau |
|  | cảm thấy khó ở, cảm thấy khó chịu |
|  | không thể chịu đựng lẫn nhau |
|  | faire la peau à qqn |
|  | (thông tục) giết chết ai |
|  | faire peau neuve |
|  | thay đổi hoàn toàn |
|  | đổi mới |
|  | je ne voudrais pas être dans sa peau |
|  | tôi chẳng muốn ở địa vị nó |
|  | la peau ! |
|  | (thông tục) cái cóc khô! |
|  | la peau lui démange |
|  | nó ngứa da ngứa thịt |
|  | les os lui percent la peau |
|  | nó gầy trơ xương |
|  | mourir dans sa peau |
|  | tính nào vẫn tật ấy, đánh chết cái nết chẳng chừa |
|  | n'avoir que les os et la peau |
|  | gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương |
|  | ne pas tenir dans sa peau |
|  | quay cuồng; động cỡn |
|  | peau d'âne |
|  | (thân mật) văn bằng |
|  | peau de balle |
|  | hoàn toàn không có gì cả, hoàn toàn không ra gì |
|  | " Peau de chagrin " |
|  | "miếng da lừa" (một tác phẩm rất nổi tiếng trong " Tấn trò đời" của Ban-zắc) |
|  | peau de vache |
|  | kẻ độc ác, kẻ hung dữ |
|  | (tính từ) độc ác, hung dữ |
|  | recevoir douze balles dans la peau |
|  | bị hành hình (bởi một trung đội) |
|  | vendre cher sa peau |
|  | chống cự kịch liệt đến phút cuối cùng |
|  | vendre la peau de I'ours |
|  | bán da gấu, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng |
|  | vêtu de la peau du lion |
|  | cậy thế kẻ mạnh để giấu cái hèn của mình |
|  | vieille peau |
|  | (thông tục) đĩ già |
 | đồng âm Pot. |