Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
perform





perform
[pə'fɔ:m]
động từ
thi hành; thực hiện; cử hành (nghi lễ...)
to perform a task, one's duty, a miracle
thực hiện một nhiệm vụ, bổn phận, phép màu
to perform an operation to save his life
thực hiện một ca mổ để cứu mạng anh ta
biểu diễn, trình diễn (kịch, điệu nhảy...)
they are performing his play tonight
tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta
to watch somebody perform
xem ai biểu diễn, xem ai diễn xuất
to perform skilfully on the flute
biểu diễn sáo giỏi
to perform live on TV
biểu diễn trực tiếp trên truyền hình
to perform seals in a circus
trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc
chạy, hoạt động (máy..)
how is your new washing-machine performing?
cái máy giặt mới của anh chạy như thế nào?



thực hiện p. a multiplication thực hiện phép nhân

/pə'fɔ:m/

ngoại động từ
làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
to perform a part in a play đóng một vai trong một vở kịch

nội động từ
đóng một vai
to perform in a play đóng trong một vở kịch
biểu diễn
to perform on the piano biểu diễn đàn pianô

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "perform"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.