| [peuple] |
| danh từ giống đực |
| | dân tộc |
| | Peuple nomade |
| dân tộc du cư |
| | La langue d'un peuple |
| ngôn ngữ của một dân tộc |
| | Le peuple vietnamien |
| dân tộc Việt Nam |
| | nhân dân; dân chúng, quần chúng |
| | Servir le peuple |
| phục vụ nhân dân |
| | Enfant du peuple |
| con em nhân dân |
| | Gagner la faveur du peuple |
| được lòng quần chúng |
| | La voix du peuple |
| tiếng nói của quần chúng |
| | bình dân |
| | Le peuple et la noblesse |
| bình dân và quí tộc |
| | Sortir du peuple |
| xuất thân từ tầng lớp bình dân |
| | Homme du peuple |
| người xuất thân từ tầng lớp bình dân |
| | (văn học) đám |
| | Peuple d'importuns |
| đám người quấy rầy |
| | (nghĩa bóng) đàn, bầy |
| | Un peuple d'oiseaux |
| đàn chim |
| | le peuple de Dieu |
| | người Do Thái |
| | le petit peuple |
| | những tầng lớp thấp hèn trong xã hội |
| tính từ (không đổi) |
| | bình dân |
| | Des manières tout à fait peuple |
| những cử chỉ hết sức bình dân |