 | [fə'nɔminən] |
 | danh từ, số nhiều là phenomena |
|  | hiện tượng |
|  | natural/social/historical phenomena |
| các hiện tượng tự nhiên/xã hội/lịch sử |
|  | a rare phenomenon |
| một hiện tượng hiếm khi xảy ra; một hiện tượng hiếm hoi |
|  | a common phenomenon |
| một hiện tượng hay xảy ra; một hiện tượng bình thường |
|  | sự việc phi thường; người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ; vật kỳ lạ; sự việc kỳ lạ |
|  | the phenomenon of the drug addicts' blood donation |
| hiện tượng người nghiện ma túy đi hiến máu |