philistine
philistine | ['filistain] | | danh từ | | | Phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-le-xtin) | | | (đùa cợt) địch thủ | | | người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường | | tính từ | | | phàm tục, thiếu văn hoá |
/'filistain/
danh từ Phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-le-xtin) (đùa cợt) địch thủ người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường
|
|