|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pire
| [pire] | | tính từ | | | xấu hơn, tệ hơn | | | Cet enfant est pire qu'il n'était | | đứa bé này tệ hơn trước đây | | | xấu nhất, tệ nhất | | | Son pire défaut | | khuyết điểm tệ nhất của nó | | | de pire en pire | | | ngày càng xấu hơn, ngày càng tệ hơn | | | il n'est pire eau que l'eau qui dort | | | trông lù đù mà nguy hiểm | | danh từ giống đực | | | cái xấu nhất, cái tệ nhất | | phản nghĩa Meilleur, mieux. |
|
|
|
|