plurality
plurality | [pluə'ræləti] |  | danh từ | |  | (ngôn ngữ học) trạng thái ở số nhiều | |  | số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...) | |  | a plurality of influences | | một số lớn ảnh hưởng | |  | a plurality of interests | | một số lớn quyền lợi | |  | (chính trị) Mỹ đa số dưới 50 phần trăm, đa số tương đối | |  | sự kiêm nhiệm nhiều chức vụ (như) pluralism; chức vụ kiêm nhiệm | |  | (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn |
/pluə'ræliti/
danh từ
trạng thái nhiều
số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...)
sự kiêm nhiều chức vị; chức vị kiêm nhiệm
(tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn
|
|