preparation
preparation | [,prepə'rei∫n] | | danh từ | | | sự sửa soạn; sự chuẩn bị | | | you can't pass an exam without preparation | | anh chưa chuẩn bị thì không thể thi đỗ được | | | food preparation areas must be kept clean | | khu vực chuẩn bị thức ăn phải được giữ sạch sẽ | | | (preparation for something / to do something) những thứ làm ra để chuẩn bị cho cái gì | | | the city is making preparations for the imminent festivities | | thành phố đang chuẩn bị cho những lễ hội sắp tới | | | was your education a good preparation for your career ? | | vốn kiến thức của anh có chuẩn bị tốt cho nghề của anh không? | | | như prep | | | chất được chuẩn bị đặc biệt để làm mỹ phẩm, thuốc chữa bệnh...; chất pha chế | | | a pharmaceutical preparation | | dược liệu đã điều chế | | | in preparation for something | | | đang được chuẩn bị cho cái gì | | | the advertising campaign is still in preparation | | chiến dịch quảng cáo vẫn đang trong vòng chuẩn bị |
/,prepə'reiʃn/
danh từ sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị ((thường) số nhiều) các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị to make preparations for sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị sự soạn bài; bài soạn (của học sinh) sự điều chế; sự pha chế (thuốc...); sự làm, sự dọn, sự hầu (cơm, thức ăn); chất pha chế, thuốc pha chế; thức ăn được dọn
|
|