![](img/dict/02C013DD.png) | ['prezns] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự hiện diện, sự có mặt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | in the presence of someone |
| trước mặt ai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be admitted to someone's presence |
| được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | your presence is requested |
| rất mong sự có mặt của anh |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bộ dạng, vóc dáng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to have no presence |
| trông không có dáng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | người hiện diện, vật hiện có (ở một chỗ) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | be a ghostly presence in the room |
| có ma quỷ hiện hình ở trong phòng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | số đông hiện có (binh sĩ, cảnh sát tại một nơi vì một mục đích đặc biệt) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a massive police presence at the meeting |
| sự có mặt đông đảo của cảnh sát tại buổi mít tinh |
| ![](img/dict/809C2811.png) | presence of mind |
| ![](img/dict/633CF640.png) | sự nhanh trí |
| ![](img/dict/809C2811.png) | the Presence |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nơi thiết triều; lúc thiết triều |