sản phẩm, kết quả (cái sinh ra); người chịu ảnh hưởng của cái gì
the products of genius
những tác phẩm của thiên tài (những tác phẩm (nghệ thuật) lớn)
she is the product of a broken home
cô ta là sản phẩm của một gia đình bị tan vỡ (đứa con bị bỏ rơi)
(toán học) tích số
the product of 4 and 10 is 40
tích số của 4 và 10 là 40
(hoá học) hợp chất hoá học mới do phản ứng hoá học tạo ra; sản phẩm
tích số; tích; sản phẩm p. of inertia tích quán tính p. of sets tích các tập hợp alternating p. tích thay phiên canonical p. tích chính tắc cap p. tích Uytni cardinal p. tích chính tắc Cartesian p. tích Đề các continued p. tích vô hạn cross p. tích vectơ, tích trực tiếp cup p. tích Alecxanđơ direct p. (đại số) tích trực tiếp dot p. tích vô hướng exterior p. (đại số) tích ngoài external p. (đại số) tích ngoài fibered p. tích nhớ fully regular p. tích hoàn toàn chính quy ideal p. tích iđêan infinite p. tích vô hạn inner p. tích trong intermediate p. (toán kinh tế) bán thành phần internal p. (đại số) tích trong logical p. (logic học) tích lôgic metabelia p. tích siêu Aben, tích mêta Aben metric p. tích mêtric modulation p. tích biến điệu nilpotent p. tích luỹ linh ordinal p. (đại số) tích ngoài parallelepipedal p. (hình học) tích hỗn hợp partial p. tích riêng phần positive infinite p. tích vô hạn dương scalar p. (hình học) tích vô hướng subdirect p. tích trực tiếp dưới tensor p. tích tenxơ topological p. tích tôpô torsion p. (đại số) tích xoắn triple p. tích hỗn tạp vector p. tích vectơ weak direct p. tích trực tiếp yếu wreath p. tích bên
/product/
danh từ sản vật, sản phẩm, vật phẩm kết quả (toán học) tích (hoá học) sản phẩm end product sản phẩm cuối intermediate product sản phẩm trung gian