profusion
 | [profusion] |  | danh từ giống cái | |  | sự thừa thãi, sự tràn đầy, sự nhiều lắm | |  | Profusion de cadeaux | | sự nhiều quà lắm | |  | Profusion de lumières | | sự tràn đầy ánh sáng | |  | (văn học) sự ăn tiêu quá rộng | |  | à profusion | |  | thừa thãi, nhiều lắm | |  | avoir tout à profusion | |  | có thừa thãi mọi thứ |  | Phản nghĩa Dénuement, rareté. Avarice, parcimonie |
|
|