|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pâle
 | [pâle] |  | tÃnh từ | |  | xanh xao; nhợt nhạt | |  | Un enfant pâle | | đứa trẻ xanh xao | |  | Pâle de peur | | xanh xao vì sợ hãi | |  | Être pâle comme un lingue | | xanh xao nhÆ° tà u lá chuối | |  | Des lèvres pâles | | môi nhợt nhạt | |  | nhạt | |  | Jaune pâle | | mà u và ng nhạt | |  | (nghÄ©a bóng) nhạt nhẽo | |  | Style pâle | | văn nhạt nhẽo | |  | (quân sá»±, tiếng lóng, biệt ngữ) ốm | |  | Se faire porter pâle | | khai là ốm | |  | (thân máºt) khốn kiếp | |  | Un pâle crétin | | thằng khốn kiếp |  | phản nghÄ©a Coloré, rouge, sanguin. Brillant, éclatant, vif. |
|
|
|
|