 | [péché] |
 | danh từ giống đực |
|  | (tôn giáo) tội lỗi, tội |
|  | Confesser ses péchés |
| xÆ°ng tá»™i |
|  | Commettre un péché |
| phạm tội |
|  | Avouer son péché |
| thú tội |
|  | Vivre dans le péché |
| sống trong tội lỗi |
|  | à tout péché miséricorde |
|  | tội đổ xuống sông |
|  | ce n'est pas un grand péché |
|  | đó chỉ là một lỗi nhỠ|
|  | laid comme les sept péchés capitaux |
|  | xấu như ma, rất xấu |
|  | mettre au rang des vieux péchés |
|  | quên đi |
|  | péchés de jeunesse |
|  | sơ suất của tuổi trẻ |
|  | rechercher les vieux péchés |
|  | vạch là tìm sâu, bới lông tìm vết |
 | đồng âm Pécher, pêcher |