rancid
rancid | ['rænsid] | | tính từ | | | trở mùi, bị ôi (về thức ăn có mỡ) | | | to smell rancid | | trở mùi, ôi | | | the butter has gone/turned rancid | | bơ đã trở mùi, đã ôi | | | giống như mỡ ôi (về mùi, vị) | | | the rancid stench of dirty drains | | mùi thum thủm của cống rãnh bẩn |
/'rænsid/
tính từ trở mùi, ôi (mỡ, bơ...) to smell rancid trở mùi, ôi to grow rancid đã trở mùi, đã ôi
|
|