| ['rænsəm] |
| danh từ |
| | sự chuộc (một người bị bắt...) |
| | ransom money |
| (thuộc ngữ) tiền chuộc |
| | tiền chuộc |
| | pay ransom to the kidnappers |
| trả tiền chuộc cho bọn bắt cóc |
| | tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì) |
| | to hold someone to ransom |
| | bắt giữ ai để đòi tiền chuộc |
| | đòi ai phải nhượng bộ bằng cách đe doạ |
| ngoại động từ |
| | chuộc, nộp tiền chuộc (ai) |
| | giữ (ai...) để đòi tiền chuộc |
| | thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc |
| | đòi tiền chuộc (ai) |
| | (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi) |