| [ri'kɔ:s] |
| danh từ |
| | sự cầu viện, sự nhờ đến, sự trông cậy vào (sự giúp đỡ trong lúc khó khăn..) |
| | they managed without recourse to outside help |
| chúngno xoay xở được mà không cần đến sự giúp đỡ bên ngoài |
| | your only recourse is legal action |
| anh chỉ còn có cách đi kiện thôi |
| | to have recourse to somebody/something |
| | trông cậy vào |
| | I hope the doctors won't have recourse to surgery |
| tôi mong các bác sĩ sẽ không dùng đến phẫu thuật |