Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
recul


[recul]
danh từ giống đực
sự lùi lại, sự thụt lùi.
Le recul d'une armée
sự lùi lại của một đạo quân
Il faut un certain recul pour apprécier les événements
phải lùi lại (trong thời gian) một ít mới đánh giá đúng thời cuộc
Recul de la civilisation
sự thụt lùi của nền văn minh
khoảng lùi
Court de tennis qui manque de recul
sân quần vợt thiếu khoảng lùi
sự giật (của súng khi bắn).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.