| [renaître] |
| nội động từ |
| | hồi lại, sinh lại |
| | Phénix qui renaît de ses cendres d'après la légende |
| chim phượng hồi lại từ tro cốt của nó theo truyá»n thuyết |
| | sống lại |
| | Se sentir renaître |
| cảm thấy như là sống lại |
| | Faire renaître le passé |
| là m cho quá khứ sống lại |
| | má»c lại, nảy nở lại, xuất hiện lại |
| | Les fleurs renaissent au printemps |
| mùa xuân hoa nảy nở lại |
| | trở lại |
| | Renaître à l'espoir |
| hy vá»ng trở lại |
| phản nghĩa Disparaître, s'effacer, mourir. |