|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rendu
| [rendu] | | tính từ | | | trả, giao | | | Marchandise rendue à domicile | | hàng giao tận nhà | | | nhọc mệt, mệt mỏi | | | Le piéton était rendu | | người bộ hành đã mệt mỏi | | | đến nơi | | | Enfin, nous voilà rendus | | thế là chúng ta đã đến nơi | | | diễn đạt, thể hiện | | | Modèle bien rendu | | bản mẫu thể hiện đúng | | danh từ giống đực | | | hàng trả lại | | | (nghệ thuật) nét thể hiện tài | | | sự trả miếng | | | c'est un prêté pour un rendu | | | ăn miếng trả miếng, ác giả ác báo |
|
|
|
|